hạ công
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hạ công+
- (từ cũ; nghĩa cũ) Celebrate the victory of a battle.
- "Trong quân mở tiệc hạ công" (Nguyễn Du)
To give a feast to the whole army in celebration of the victory
- "Trong quân mở tiệc hạ công" (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ công"
Lượt xem: 485